NEW SANTA FE
MỞ ĐAM MÊ, THỎA KHÍ CHẤT
– Thiết kế hoàn toàn mới lay động mọi giác quan
– Tiện nghi đẳng cấp, công nghệ tiên tiến
– An toàn vượt trội trong phân khúc
– Cảm xúc ngập tràn mọi cung đường
Bảng giá xe Hyundai SantaFe | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Exclusive | 1,069 |
Prestige | 1,265 |
Caligraphy 6 chỗ | 1,315 |
Caligraphy 7 chỗ | 1,315 |
Caligraphy Turbo | 1,365 |
Chương trình Ưu Đãi thay đổi theo từng tháng, Anh chị vui lòng để lại thông tin để nhận được báo giá chuẩn nhất. Hotline:0911 825 001
HYUNDAI QUẢNG TRỊ – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ Mr Tân – Nhân Viên Kinh Doanh 0911825001 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời hạn tối đa 72 tháng.
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu. cho Quý khách
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ HOÀN TOÀN MỚI
Một chiếc SUV đô thị cao cấp mang ngôn ngữ thiết kế hình hộp độc đáo hoàn toàn mới được tạo ra bởi sự hài hòa tinh tế giữa phong cách sống đa sắc màu và những trải nghiệm thú vị. Sự cân bằng này được thể hiện qua thiết kế hình chữ H trên các chi tiết của chiếc xe. Ngoài ra, Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới với những tính năng ưu việt sẽ khiến bạn hài lòng trên mọi hành trình.
CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN, HIỆN ĐẠI
Kết hợp giữa hệ thống truyền động và khối động cơ mạnh mẽ cùng hộp số tự động/hộp số ly hợp kép 8 cấp mang lại cảm giác vận hành êm ái, bền bỉ. Hyundai Santa Fe còn được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động tiên tiến Hyundai SMARTSENSE với nhiều cải tiến vượt trội giúp bạn luôn an tâm khi cầm lái.
Mặt trước
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT ĐẲNG CẤP
MẶT NGANG
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI SANG TRỌNG CÙNG TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI
Tận hưởng không gian nội thất sang trọng, tinh tế qua thiết kế chữ H được thể hiện qua đèn trang trí nội thất ẩn. Tầm nhìn đa chiều thoáng đãng, màn hình cảm ứng mở rộng cùng các tiện nghi cao cấp sẽ giúp bạn có trải nghiệm thoải mái nhất trên mọi cung đường.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ, BỨT TỐC ĐẦY PHẤN KHÍCH
Mỗi lần cầm lái Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới sẽ là 1 trải nghiệm đầy cảm xúc bởi chiếc xe được trang bị khối động cơ mạnh mẽ cùng với hộp số tự động/hộp số ly hợp kép 8 cấp. Người lái có thể tùy chọn đa dạng các chế độ lái ECO/NORMAL/SPORT/SMART thích hợp cho việc di chuyển đa địa hình.
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG THÔNG MINH
Hyundai Sante Fe hoàn toàn mới được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SMARTSENSE với nhiều cải tiến vượt trội hơn. Với 5 radar xung quanh xe, người lái có thể an tâm quan sát, chủ động xử lí mọi tình huống và vững vàng bứt phá trong mọi hành trình.
TIỆN NGHI THÔNG MINH, HIỆN ĐẠI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
Cảm nhận sự tiện nghi đẳng cấp trên Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới với các tính năng thông minh hỗ trợ tối đa cho người ngồi trên xe. Điểm nhấn là màn hình thông tin cảm ứng liền mạch 12.3 inch cung cấp đầy đủ thông tin một cách tiện ích nhất cùng cần số điện tử sau vô lăng giúp người lái dễ dàng thao tác hơn. Hành trình cũng trở nên thoải mái, đầy cảm xúc hơn với trang bị sạc không dây kép, cụm điều khiển cảm ứng kết hợp nút vật lí, thông gió và sưởi ghế, cùng ghế ngồi có thể điều chỉnh đa hướng thông minh.
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2024 | |
Kiểu dáng xe | SUV – D |
Số chỗ ngồi | 7 |
Chiều dài cơ sở | 2.765 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4785 x 1900 x 1720 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 180 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 2.510 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.710 (kg) |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc |
Trang bị ngoại thất của Hyundai SantaFe | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Đèn pha | Bi-LED | |||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | ||||
Đèn sương mù | LED | |||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Đèn phanh trên cao | Có | |||||
Đèn hậu | LED | |||||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | |||||
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | |||||
Cánh lướt gió | Có | |||||
Ăng ten | Có | |||||
Cốp xe mở điện | Có | |||||
Mở cốp rảnh tay | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Có |
Trang bị nội thất của Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Chất liệu ghế ngồi | Da | |||||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng / nhớ vị trí / làm mát / sưởi ấm | ||||
Ghế hành khách | Không có tính năng | Chỉnh điện 6 hướng / làm mát / sưởi ấm | ||||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6/4 | |||||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5/5 | |||||
Bệ tỳ tay | Trước và Sau | |||||
Vô lăng | Bọc da/ 03 chấu / phím bấm chức năng / trợ lực lái điện | |||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Gương chiếu hậu nội thất | Không chống chói | Chống chói tự động | ||||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |||||
Kết nối thông minh | USB / Bluetooth / Radio | Apple Carplay / Android Auto / USB / Bluetooth / Radio / | ||||
Đồng hồ tài xế | Analog + LCD 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | ||||
Sạc không dây | Có | |||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Tất cả các vị trí ngồi | ||||
Ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Động cơ vận hành Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.2 Dầu đặc biệt |
2.2 Dầu cao cấp
|
Động cơ vận hành
|
Xăng 2.5L | Dầu 2.2L | ||||
Công suất tối đa
|
180/6000 (hp/vòng) | 202/3800 (hp/vòng) | ||||
Momen xoắn cực đại
|
232/4000 (Nm/vòng) | 440/1750 – 2750 (Nm/vòng) | ||||
Hộp số | 6AT | 8 DCT | ||||
Hệ dẫn động | FWD | AWD | ||||
Dung tích bình nhiên liệu
|
71 (lít) | |||||
Treo trước | McPherson | |||||
Treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Đĩa |
Trang bị an toàn của Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Số túi khí | 6 | |||||
Kiểm soát hành trình
|
Có | |||||
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
|
Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có | |||||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
|
Có | |||||
Kiểm soát lực kéo ( TCS)
|
Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | |||||
Cảm biến lùi | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
|
Có | |||||
Cảnh báo điểm mù
|
Không | Có | ||||
Camera 360 độ
|
Không | Có | ||||
Camera quan sát điểm mù
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo chệch làn đường
|
Không | Có | ||||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
|
Không | Có |
Bài viết cùng chủ đề
Mời bạn tham khảo thêm một số sản phẩm dưới đây!